Học bổng tiếng Anh là gì? Học bổng trong tiếng Anh được gọi là “scholarship” /ˈskɒləʃɪp/.

Học bổng Chevening có khó không?

Nhiều người nói học học bổng Chevening khá khó và phải cạnh tranh nhiều. Tuy nhiên thực tế bạn chỉ cần nghiên cứu kỹ thông tin, đáp ứng đúng yêu cầu, thực hiện từng bước chắc chắn thì cơ hội sẽ dành cho tất cả mọi người.

Có một lưu ý trong học bổng Chevening là vai trò của người giới thiệu rất quan trọng trong việc làm hồ sơ xin học bổng Chevening. Bạn phải cung cấp tên của 2 người giới thiệu khi ứng tuyển/nộp hồ sơ. Bạn nên chọn người giới thiệu một cách cẩn thận, họ nên là những người có thể đưa ra những đánh giá, bình luận về mức độ phù hợp của bạn để nhận học bổng Chevening.

Các mẫu câu với từ “scholarship” có nghĩa “Học bổng” và dịch sang tiếng Việt

Học bổng Chevening là chương trình học bổng toàn cầu của Chính phủ Anh liên kết với nhiều quốc gia trên thế giới giúp bạn có cơ hội lĩnh hội được kiến thức chuyên môn mở rộng các mối quan hệ, trải nghiệm văn hóa Anh và xây dựng những mối quan hệ tích cực, bền vững với Vương quốc Anh. Vậy học bổng Chevening cụ thể như thế nào?

Chương trình học bổng Chevening được thành lập từ năm 1983, là chương trình được tài trợ bởi Văn phòng Đối ngoại và Thịnh vượng chung và các tổ chức đối tác, học bổng Chevening được trao tặng cho các cá nhân với tiềm năng lãnh đạo nổi bật và thành tích học tập tốt.

Đã có hơn 50.000 du học sinh từ khắp nơi trên thế giới có cơ hội phát triển bản thân tại Anh. Trong năm học 2021 – 2022 quỹ học bổng này tiếp tục trao tặng hơn 1.500 suất học bổng trên toàn thế giới.

Xem thêm: Tổng hợp các web học bổng sinh viên có thể bạn chưa biết

Chương trình này hỗ trợ cho sinh viên hoàn toàn về mặt tài chính đối với bất kì chương trình đào tạo văn bằng Thạc sĩ (phù hợp với điều kiện học bổng) tại bất kì trường đại học nào tại Vương quốc Anh. Học bổng Chevening là học bổng toàn phần giúp các em tập trung vào việc đạt được các thành tích trong học tập đồng thời cũng giúp cho sinh viên tiếp cận các trải nghiệm đa dạng về học thuật, chuyên môn và văn hóa tại Vương quốc Anh.

Yêu cầu về trình độ ngôn ngữ Anh

Học bổng Chevening chấp nhận kết quả bài kiểm tra năng lực ngôn ngữ Anh của 5 đơn vị sau:

Điều kiện của Academic IELTS: Điểm tổng là 6.5 với điểm tối thiểu các kĩ năng là: Listening 5.5, Reading 5.5, Speaking 5.5, Writing 5.5

Điều kiện Pearson PTE Academic: Điểm tổng là 58 với điểm tối thiểu các kĩ năng là: Listening 42, Reading 42, Speaking 42, Writing 42

Điều kiện TOEFL iBT cho học bổng Chevening: Điểm tổng là 79 với điểm tối thiểu các kĩ năng là: Listening 17, Reading 18, Speaking 20, Writing 17

Điều kiện C1 Advanced: Điểm tổng là 176 với điểm tối thiểu các kĩ năng là: Listening 162, Reading 162, Speaking 162, Writing 162

Điều kiện Trinity ISE II (B2): Điểm tổng đủ đạt và điểm tối thiểu đạt mỗi kĩ năng trong cả 2 phần thi: Listening 2, Reading 15, Speaking 8, Writing 14

Bạn cần tìm hiểu kỹ về các trường đại học xem họ yêu cầu điều kiện ngôn ngữ Anh loại nào nhé.

Đối tượng của học bổng Chevening 2021

Học bổng Chevening dành cho những cá nhân có hoài bão/tham vọng, tiềm năng lãnh đạo, thành tích học tập tốt và nắm giữ những vị trí cao tại đất nước của họ trong các lĩnh vực khác nhau. Để đủ điều kiện ứng tuyển/nộp hồ sơ xin học bổng Chevening, bạn cần:

Click ngay: Tìm hiểu du học nước nào dễ định cư

Hạn cuối ứng tuyển/nộp hồ sơ

Chương trình học bổng Chevening năm học 2021/2022 sẽ bắt đầu nhận hồ sơ từ mùng 3 tháng 9, năm 2020. Hạn kết thúc nhận hồ sơ vào 3 tháng 11, năm 2020.

Trên đây là một số thông tin cơ bản về học bổng Chevening, hãy tìm hiểu thật kỹ và nhờ đến sự tư vấn hỗ trợ của các trung tâm du học để quá trình được diễn ra nhanh chóng thuận lợi.

Cùng phân biệt overseas, foreign và abroad:

- Nước ngoài (Overseas) là khu vực không thuộc địa phận (territory) của đất nước mình đang sinh sống.

Example: Chris is going to work overseas.

(Chris sẽ đi làm việc ở nước ngoài.)

- Nước ngoài (Foreign) là đến từ một quốc gia (nation) khác.

Example: Our company trades with many foreign companies.

(Công ty của chúng tôi giao dịch với nhiều công ty nước ngoài.)

- Nước ngoài (Abroad) là việc đi sang lãnh thổ không thuộc địa phận của đất nước mình đang sống nhưng không có vượt qua biển.

Example: He's currently abroad on business.

(Anh ấy hiện đang ở nước ngoài vì lý do công việc.)